**Te** (Т т; dạng chữ nghiêng: _Т т_) là một ký tự trong bảng chữ cái Kirin. Т thường đại diện cho âm tắc chân răng /t/, giống như cách phát âm của ⟨t⟩ trong "toolkit". Т
**Te với nét gạch đuôi** (Ҭ ҭ, chữ nghiêng: _Ҭ_ _ҭ_) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin. Hình dạng của nó bắt nguồn từ chữ cái Kirin Te (Т т _Т_ _т_) bằng cách thêm một nét
🫚 𝑫𝑬𝑻𝑶𝑿 𝑲𝑶𝑴𝑩𝑼𝑪𝑯𝑨 𝑮𝑼̛̀𝑵𝑮 𝑫𝑼̛́𝑨 🍍 Т𝖴ỘТ 4 - 8 KÝ 𝖵Ớ𝖨 3 𝖧ỘР #DETOX DƯA VÀNG 🍍 ‼️Không Cần, Nhịn, Ăn => Không Mệt Mỏi a. 🫚 𝑫𝑬𝑻𝑶𝑿 𝑮𝑼̛̀𝑵𝑮 𝑫𝑼̛́𝑨 🍍 là sự lựa
AMLA dầu gội thảo dược ngăn ngừa AMLA sẽ giúp bạn giải quyết triệt để vấn đề trên: ✔️ Giảm gãy ʀụɴԍ т.óc ѕαυ 2 тυầи ✔️ tận gốc n.ấm,gàu ngay tại nhà ✔️ Mang
̛̃ ̛̉ ̣̆ ̣ ̂ - ̆ ̛̀ ̣Ѕữа rửа mặt ԛuуết địnһ đến 85% tὶnһ trạnɡ сһо ⅼàn ԁа сủа bạn. ậу bạn đã сһọn ѕữа rửа mặt рһù һợр vớ mὶnһ сһưа.а mịn
**Olena Ivanivna Dieltsova** (**Deltsova**) (; 3 tháng 5 năm 1944, Nizhnyaya Salda - 4 tháng 3 năm 2023, Ivano-Frankivsk) là một nhà khoa học, nhà hình thái học, nhà mô học và giáo viên người
**Svitlana Ivanivna Smiian** (sinh ngày 15 tháng 8 năm 1966, Zheleznovodsk, Stavropol, Nga) là một nhà khoa học người Ukraina thuộc chuyên khoa thấp khớp. Bà được trao bằng Tiến sĩ khoa học Y học
**Victor Fedorovich Bokov** (tiếng Nga: Ви́ктор Фёдорович Бо́ков, 6 tháng 9 năm 1914 – 15 tháng 10 năm 2009) – nhà thơ, nhà văn Nga và Xô Viết. ## Tiểu sử Victor Bokov sinh ở
**Valentyna Yevdokymivna Dashkevych** (; 4 tháng 12 năm 1929, Kamjanske - 27 tháng 11 năm 2012, Kyiv) là một nhà khoa học, bác sĩ sản phụ khoa và giáo viên người Ukraina. Bà được trao
**T-90** là xe tăng chiến đấu chủ lực thế hệ thứ ba của Nga được phát triển để thay thế xe tăng T-72. Nó được sản xuất với số lượng ít vào năm 1993 và
**Aleksandr Nikolayevich Radishchev** (tiếng Nga: Алекса́ндр Никола́евич Ради́щев) (31 tháng 8 năm 1749 – 24 tháng 9 năm 1802) – là nhà văn, nhà triết học, nhà thơ Nga, hiệu trưởng trường hải quan Saint
**Dmitry Sergeyevich Merezhkovsky** (tiếng Nga: Дмитрий Сергеевич Мережковский; 14 tháng 8 năm 1865 – 9 tháng 12 năm 1941) là nhà văn, nhà phê bình, nhà thơ Nga. Merezhkovsky là chồng của nữ nhà văn,
**Pyotr Andreyevich Vyazemsky** (tiếng Nga: Пëтр Андреевич Вяземский; 12 tháng 7 năm 1792 – 10 tháng 11 năm 1878) là một nhà thơ, nhà phê bình Nga. ## Tiểu sử Pyotr Vyazemsky sinh ở Moskva
**Evgeny Abramovich Baratynsky** (tiếng Nga: _Евгений Абрамович Баратынский_; 2 tháng 3 năm 1800 - 11 tháng 7 năm 1844) - nhà thơ Nga, một trong những nhà thơ lớn của Nga thế kỷ 19. ##
**Tche** (Ꚓ ꚓ, chữ nghiêng: _Ꚓ_ _ꚓ_) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin. Hình dạng của Tche là chữ ghép của hai chữ cái Te (Т т _Т_ _т_) và Che (Ч ч _Ч_ _ч_). Tche từng được sử dụng
**Iryna Mykhailivna Horbas** (; 23 tháng 4 năm 1955, Kyiv - 22 tháng 8 năm 2015, Kyiv) là một bác sĩ tim mạch và chuyên gia nghiên cứu dân số Ukraina. Bà được trao bằng
**Te Tse** (Ҵ ҵ, chữ nghiêng: _Ҵ_ _ҵ_) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin. Hình dạng của Te Tse là chữ ghép của hai chữ cái Te (Т т _Т_ _т_) và Tse (Ц ц _Ц_ _ц_). Te Tse được
**Vasily Stepanovich Kurochkin** ([tiếng Nga]: Васи́лий Степа́нович Ку́рочкин, 28 tháng 7 năm 1831 – 15 tháng 8 năm 1875) – nhà thơ, nhà văn, nhà báo, nhà hoạt động xã hội, người dịch Pierre-Jean de
**Wilhelm Küchelbecker** (tiếng Nga:: Вильге́льм Ка́рлович Кюхельбе́кер, 21 tháng 6 năm 1797 – 23 tháng 8 năm 1846) – là nhà thơ, nhà văn Nga, bạn học của nhà thơ Puskin, người tham gia khởi
**Mặt trận Baltic** là một trong ba mục tiêu tấn công đầu tiên của quân đội Đức Quốc xã trong Chiến dịch Barbarossa. Trong tuần lễ đầu tiên của cuộc Chiến tranh Xô-Đức, tại đây
**Chủ nghĩa Lenin** là một ý thức hệ chính trị được phát triển bởi nhà cách mạng Marxist người Nga Vladimir Lenin là người đã đề xuất thiết lập nền chuyên chính vô sản được
**Abu al-Waleed Ahmad Ibn Zaydún al-Makhzumi** thường được gọi ngắn gọn là Ibn Zaydún (tên đầy đủ bằng tiếng Ả Rập: أبو الوليد أحمد بن زيدون المخزومي) (1003 – 1071) – nhà thơ Ả Rập
thumb **Abu Abdullah Jafar ibn Mohammad ibn Hakim ibn Abdurrahman ibn Adam Rudaki Samarghandi** (tiếng Ba Tư: ابوعبدالله جعفر ابن محمد رودکی (858 - 941– nhà thơ Ba Tư, người được coi là ông tổ
**Yevhen Pavlovych Hrebinka** (tiếng Ukraina: Євген Павлович Гребінка; tiếng Nga: Евге́ний Па́влович Гребёнка, 2 tháng 2 năm 1812 – 15 tháng 12 năm 1848) – là nhà thơ, nhà văn Ukraina và Nga. Ông sáng
**Konstantin Yakovlevich Vanshenkin** (tiếng Nga: Константи́н Я́ковлевич Ванше́нкин, 17 tháng 12 năm 1925-15 tháng 12 năm 2012) – là nhà thơ, nhà văn Nga Xô Viết, tác giả của những bài hát nổi tiếng như
**Leonid Nickolayevich Martynov** (tiếng Nga: Леони́д Никола́евич Марты́нов, 9 tháng 5 năm 1905 – 21 tháng 6 năm 1980) – nhà thơ, nhà văn, dịch giả Nga, được coi là một trong những nhà thơ
Denis Vasilyevich Davydov **Denis Vasilyevich Davydov** (tiếng Nga: Дени́с Васи́льевич Давы́дов, 27/07/1784 – 04/05/1839) – là vị tướng quân đội Nga Hoàng, anh hùng của cuộc chiến tranh vệ quốc 1812, là nhà sử học,
**Yulia Valerianovna Zhadovskaya** (tiếng Nga: Юлия Валериановна Жадовская, 29 tháng 6 năm 1824 – 28 tháng 7 năm 1883) là nữ nhà thơ, nhà văn Nga. ## Tiểu sử Yulia Zhadovskaya sinh làng Subbotino, tỉnh
**Innokentiy Fyodorovich Annensky** (tiếng Nga: Инокентий Фёдорович Анненский, 1 tháng 9 năm 1855 – 11 tháng 12 năm 1909) – nhà thơ, dịch giả, nhà phê bình Nga, là một nhà thơ lớn của văn
**Bulat Shalvovich Okudzhava** (tiếng Nga: Булат Шалвович Окуджава, 9 tháng 5 năm 1924 – 12 tháng 5 năm 1997) là nhạc sĩ, nhà văn, nhà thơ Nga – Xô Viết. ## Tỉểu sử Bulat Okudzhava
Hình Morozov in trên phong bì của [[Liên Xô]] **Oleksandr Oleksandrovych Morozov** () hay còn gọi là **Aleksandr Aleksandrovich Morozov** () 29 tháng 10 1904 tại Bezhitsa (nay thuộc Bryansk)–1979), là một kỹ sư và
**Tau** (hoa **Τ**, thường **τ**; ) là chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ thống số Hy Lạp, nó có giá trị 300. Tên bằng tiếng Anh được phát âm
**Nikolai Viktorovich Levashov** (; ngày 8 tháng 2 năm 1961ngày 11 tháng 6 năm 2012) là một nhà huyền bí học và nhà chữa bệnh tâm linh người Nga, nổi tiếng qua một số cuốn
phải|nhỏ|200x200px|Súng máy [[Degtyarov DP|DP-27]] **Vasily Alekseyevich Degtyaryov** (__; 2 tháng 1 năm 1880, Tula - 16 tháng 1 năm 1949, Moskva) là một kỹ sư người Nga chuyên thiết kế vũ khí, Thiếu tướng Kỹ
**Tiếng Komi** (tên tự gọi: коми кыв, chuyển tự _komi kyv_ ) là một ngôn ngữ Ural và là ngôn ngữ dân tộc của người Komi, nói ở phần châu Âu của Nga. Có thể
**Liena Borysivna Hutman** (; 25 tháng 2 năm 1925, Kyiv - 2010, Kyiv) là một bác sĩ sản khoa và giáo viên người Ukraina. Bà được trao bằng Tiến sĩ khoa học Y học năm
**Tamara Ivanivna Buzhiievska** (; sinh ngày 26 tháng 3 năm 1935, Poltava) là một nhà di truyền học y khoa, bác sĩ nhi khoa và giáo viên Ukraina. Bà tốt nghiệp bằng Tiến sĩ khoa
**Iryna Mykolaivna Lapshyna** (; 4 tháng 8 năm 1961, Vinnytsia) là một nhà khoa học, nhà giáo người Ukraina. Bà có bằng . Bà hiện là Giáo sư khoa Giáo dục Mầm non và Tiểu
**Oleksandr Prokopovych Markevych** (; sinh 19 tháng 3 năm 1905 tại Ploske – mất 23 tháng 4 năm 1999 tại Kyiv) là một nhà động vật học, nhà nghiên cứu về ký sinh trùng và
left|thumb|Một trang trong Azbuka, cuốn sách giáo khoa [[tiếng Nga đầu tiên, do Ivan Fyodorov in vào năm 1574. Trang này có bảng chữ cái Kirin.]] **Ot** (Ѿ ѿ, chữ nghiêng: _Ѿ_ _ѿ_) là một chữ cái
**UR-100** () là tên lửa liên lục địa (ICBM) được Liên Xô phát triển và trang bị từ năm 1966 đến năm 1996. **UR** () là viết tắt của Universal Rocket (). Tên ký hiệu
**Аndrey Alekseyevich Usachev** (; sinh 1958) là nhà văn, nhà thơ, nhà viết kịch và người dẫn chương trình phát thanh cho trẻ em người Nga. ## Sự nghiệp Аndrey Alekseyevich Usachev sinh ngày 5
**Viktor Andreevich Skumin** (tiếng Nga: Ви́ктор Андре́евич Ску́мин , IPA: [ˈvʲiktər ɐnˈdrʲejɪvʲɪtɕ ˈskumʲɪn] sinh ngày 30 tháng 8 năm 1948) là một nhà khoa học, nhà tâm thần học, nhà triết học và nhà văn
**Sukhoi Su-34** (tên ký hiệu của NATO là **Fullback - Hậu vệ**) là loại máy bay cường kích ném bom và tấn công tiên tiến của Nga. Máy bay có 2 chỗ ngồi, nó được
thumb|mẫu BMP Т-15 Armata mới nhất của Nga trong ngày 9-5-2015 **Phương tiện chiến đấu bọc thép** (_armoured fighting vehicle_ - **AFV**), còn gọi là **chiến xa thiết giáp (CXTG),** **xe bọc thép (XBT)**, hoặc