**Trương Công** (tiếng Trung giản thể: 张工, bính âm Hán ngữ: _Zhāng Gōng_, sinh tháng 8 năm 1961, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên
**Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX** (tiếng Trung giản thể: 中国共产党第二十届中央委员会, bính âm Hán ngữ: _Zhōngguó Gòngchǎndǎng dì èrshí jiè Zhōngyāng Wěiyuánhuì_) hay còn được gọi **Trung Cộng Trung ương
**Hội nghị toàn thể lần thứ nhất Ủy viên hội Trung ương khoá XIX Đảng Cộng sản Trung Quốc** (tên gọi giản lược **Hội toàn Trung ương lần 1 khoá XIX Trung Cộng**, chữ Trung
**Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX** () hay còn được gọi **Trung Cộng Trung ương khóa XIX** (), **Trung ương Đảng khóa XIX** () là cơ quan do Đại hội
**Vương Quân Chính** (tiếng Trung giản thể: 王君正; bính âm Hán ngữ: _Wáng Jūn Zhèng_; sinh ngày 17 tháng 5 năm 1963, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
**Vương Hiểu Huy** (tiếng Trung giản thể: 王晓晖, bính âm Hán ngữ: _Wáng Xiǎo Huī_, sinh tháng 8 năm 1962, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông hiện
**Tiêu Á Khánh** (tiếng Trung: 肖亚庆, bính âm: _Xiào Yà Qìng,_ tiếng Latinh: _Xiao Yaqing_), sinh tháng 9 năm 1959, một người Hán, Giáo sư, Chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông
**Trần Vũ** (; sinh tháng 11 năm 1954) là chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông nguyên là Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Ủy
**Đường Lương Trí** (tiếng Trung giản thể: 唐良智; bính âm Hán ngữ: _Táng Liáng Zhì_, sinh tháng 6 năm 1960_)_, là người Hán, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông hiện
**Lâu Cần Kiệm** (tiếng Trung: 娄勤俭, bính âm: _Lóu Qín Jiǎn_), sinh tháng 12 năm 1956, một Người Hán, Chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông nguyên là Bí thư Tỉnh ủy
**Trần Húc** (tiếng Trung giản thể: 陈旭, bính âm Hán ngữ: _Chén Xù_, sinh ngày 1 tháng 7 năm 1963, người Hán) là nữ học giả điện tử học, chính trị gia nước Cộng hòa
**Vương Ninh** (Tiếng Trung: 王宁, bính âm Hán ngữ: _Wáng Níng_, tiếng Latinh: _Wang Ning_, sinh tháng 4 năm 1961), là người Hán, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân Dân Trung Hoa. Ông là
**Lý Cán Kiệt** (; bính âm Hán ngữ: _Lǐ Gànjié_. sinh tháng 11 năm 1964) là người Hán, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên Bộ Chính trị
**Che Dalha** (phiên âm Hán-Việt: Tề Trát Lạp; sinh tháng 8 năm 1958) là chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung
**Thẩm Xuân Diệu** (tiếng Trung giản thể: 沈春耀, bính âm Hán ngữ: _Shěn Chūn Yào_, sinh tháng 5 năm 1960, người Hán) là luật gia, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
**Mã Chính Vũ** (tiếng Trung giản thể: 马正武, bính âm Hán ngữ: _Mǎ Zhèng Wǔ_, sinh tháng 1 năm 1963, người Hán) là doanh nhân, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
**Thi Tiểu Lâm** (tiếng Trung giản thể: 施小琳, bính âm Hán ngữ: _Shī Xiǎo Lín_, sinh tháng 5 năm 1969, người Hán) là nữ chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Bà
**Arken Imirbaki** (hoặc **Erkin Iminbaqi**, tiếng Duy Ngô Nhĩ: ئەركىن ئىمىنباقى ; tiếng Trung giản thể: 艾力更·依明巴海; Hán Việt: _Ngải Lực Canh Y Minh Ba Hải_, bính âm Hán ngữ: _Àilìgēng Yīmíngbāhǎi_; sinh tháng 9
**Nghiêm Kim Hải** (tiếng Trung giản thể: 严金海; bính âm Hán ngữ: _Yán Jīn Hǎi_; chữ Tạng: ཡན་ཅིན་ཧའེ; chuyển tự: yan cin ha'e; sinh tháng 3 năm 1962, người Tạng) là chính trị gia nước
**Vương Lị Hà** (hoặc **Vương Lê Hà**, tiếng Trung giản thể: 王莉霞, bính âm Hán ngữ: _Wáng Lì Xiá_, sinh tháng 6 năm 1964, người Mông Cổ) là nữ chuyên gia kinh tế học, chính
**Dịch Cương** (tiếng Trung giản thể: 易纲; bính âm Hán ngữ: _Yì Gāng_; sinh ngày 5 tháng 3 năm 1958, người Hán) là chuyên gia kinh tế, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân
**Đinh Học Đông** (tiếng Trung giản thể: 丁学东; bính âm Hán ngữ: _Dīng Xué Dōng_; sinh tháng 2 năm 1960, người Hán) là chuyên gia kinh tế, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân
**Lôi Phàm Bồi** (tiếng Trung giản thể: 雷凡培, bính âm Hán ngữ: _Léi Fánpéi_, sinh tháng 5 năm 1963, người Hán) là nhà khoa học hàng không vũ trụ, doanh nhân, chính trị gia nước
**Hồ Văn Dung** (tiếng Trung giản thể: 胡文容, bính âm Hán ngữ: _Hú Wénróng_, sinh tháng 7 năm 1964, người Hán) là nhà khoa học môi trường, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân
**Lưu Ninh** (tiếng Trung giản thể: 刘宁, bính âm Hán ngữ: _Liú Níng_, sinh tháng 1 năm 1962, là người Hán) là nhà khoa học thủy văn, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân
**Tưởng Siêu Lương** (tiếng Trung: 蒋超良, bính âm: _Jiǎng Chāo Liáng_), sinh tháng 8 năm 1957, một Người Hán, Chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông nguyên là Bí thư Tỉnh ủy
**Chu Ba** (hoặc **Châu Ba**, tiếng Trung giản thể: 周波, bính âm Hán ngữ: _Zhōu Bō_, sinh tháng 6 năm 1962, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông
**Thẩm Hiểu Minh** (tiếng Trung giản thể: 沈晓明; bính âm Hán ngữ: _Shěn Xiǎo Míng_, sinh tháng 5 năm 1963) là nhà khoa học y học, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung
**Vương Hiểu Đông** (; sinh tháng 1 năm 1960) là cử nhân triết học, chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung
**Ngô Anh Kiệt** (; sinh tháng 12 năm 1956) là chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, nguyên
**Ngô Cường** (tiếng Trung giản thể: 吴强, bính âm Hán ngữ: _Wú Qiáng_, sinh tháng 8 năm 1966, người Động) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên
**Ngô Thắng Hoa** (tiếng Trung giản thể: 吴胜华, bính âm Hán ngữ: _Wú Shènghuá_, sinh tháng 10 năm 1966, người Bố Y) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là
**Vưu Quyền** (; sinh tháng 1 năm 1954) là Thạc sĩ kinh tế học, chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông hiện là Bí thư Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng
**Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVIII** (, Hán-Việt: Trung Quốc Cộng sản Đảng Đệ Thập Bát Giới Trung ương Ủy viên Hội) hay còn được gọi **Trung Cộng Trung ương
**Lưu Kết Nhất** (chữ Anh: _Liu Jieyi_, chữ Trung phồn thể: 劉結一, chữ Trung giản thể: 刘结一, bính âm: Liú Jiéyī), sinh vào tháng 12 năm 1957, người thành phố Bắc Kinh, tham gia công
**Shohrat Zakir** (; sinh tháng 8 năm 1953) là chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, người Duy Ngô Nhĩ. Ông từng giữ chức vụ Phó Bí thư Khu ủy Khu tự trị
**Ngô Triều Huy** (; sinh tháng 12 năm 1966) là một nhà khoa học máy tính người Trung Quốc. Ông là một giáo sư từng là Hiệu trưởng Đại học Chiết Giang từ năm 2015.
**Viên Gia Quân** (tiếng Trung giản thể 袁家军; bính âm Hán ngữ: _Yuán Jiā Jūn_, sinh ngày 27 tháng 9 năm 1962, người Hán) là nhà khoa học hàng không vũ trụ, chuyên gia kỹ
**Vương Đông Minh** (; sinh tháng 7 năm 1956) là cử nhân triết học, chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông hiện là Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản
**Vương Dũng** (tiếng Trung giản thể: 王勇; bính âm Hán ngữ: _Wáng Yǒng_; sinh tháng 12 năm 1955, người Hán) là chuyên gia kinh tế kỹ thuật, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân
**Hồ Hòa Bình** (tiếng Trung giản thể: 胡和平, bính âm Hán ngữ: _Hú Hé Píng_, sinh tháng 10 năm 1962, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là
**Nurlan Abilmazhinuly** (hay **Nurlan Äbilmäjinulı**, **Nurlan Abelmanjen**, **Nuerlan Abudumanjin**, tiếng Kazakh: نۇرلان ٴابىلماجىن ۇلى [Нұрлан Әбілмәжінұлы]; tiếng Trung giản thể: 努尔兰·阿不都满金; Hán Việt: _Nỗ Nhĩ Lan A Bất Đô Mãn Kim_, sinh tháng 12 năm
**Trương Khánh Vĩ** (tiếng Trung giản thể: 张庆伟; bính âm Hán ngữ: _Zhāng Qìng Wěi_; sinh ngày 7 tháng 11 năm 1961) là người Hán, nhà khoa học hàng không vũ trụ, chính trị gia
**Hứa Đạt Triết** (tiếng Trung: 许达哲, bính âm: Xǔ Dá Zhé), sinh tháng 9 năm 1956, một người Hán, Chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông nguyên là Bí thư Tỉnh ủy
**Vương Vinh** (tiếng Trung giản thể: 王荣, bính âm Hán ngữ: _Wáng Róng_, sinh tháng 4 năm 1958, người Hán) là chuyên gia nông học, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.