✨Hoa hậu Trái Đất 2003
Hoa hậu Trái Đất 2003 là cuộc thi Hoa hậu Trái Đất lần thứ 3, được tổ chức vào ngày 9 tháng 11 năm 2003 tại Nhà hát Trường Đại học Philippines, Quezon ở thủ đô Manila của Philippines. Tổng cộng 57 thí sinh tham dự cuộc thi. Đêm chung kết được truyền hình trực tiếp trên kênh ABS-CBN ở Philippines và tới các quốc gia khác qua kênh STAR World, The Filipino Channel và các kênh khác. Người chiến thắng của cuộc thi là Dania Prince Mendez, đại diện của Honduras. Cô được Winfred Adah Omwakwe, Hoa hậu Trái Đất 2002 đến từ Kenya trao vương miện. Đây là danh hiệu sắc đẹp quốc tế đầu tiên của Honduras trong lịch sử.
Kết quả
Thứ hạng
Giải thưởng đặc biệt
Thứ tự công bố
Top 10
Top 4
Phần ứng xử hay nhất
Câu hỏi trong phần thi ứng xử của Hoa hậu Trái Đất 2003: "Người ta thường nói, chúng ta sẽ tìm thấy được hũ vàng ở bên kia chân cầu vồng. Là một người phụ nữ, thay vì một hũ vàng, bạn có thể tìm thấy gì ở cuối cầu vồng?"
Câu trả lời của Hoa hậu Trái Đất 2003: "Thành thật mà nói, có những điều quan trọng hơn cả vàng. Đối với bản thân tôi, điều quan trọng nhất là tình cảm của con người, để gửi tình yêu và nụ cười tới mọi người, để có thể trao cho họ một bàn tay khi cần thiết, để giúp đỡ những người cần đến sự hiện diện của bạn, và cũng như Thiên Chúa luôn luôn ở với chúng ta, điều đó rất quan trọng.
Điều đầu tiên tôi nghĩ khi mở mắt là thiên đường. Khi chúng ta có Chúa trong trái tim và tâm trí của chúng ta, mọi thứ đều tốt hơn. Và tôi có thể nhìn thấy, ở bên trong mỗi người họ thực sự như thế nào, không phải chỉ là họ có vàng hay không. Đối với tôi, cầu vồng có nghĩa là cuộc sống, Thiên Chúa và hạnh phúc." - Dania Prince Mendez, đại diện của Honduras.
Hội đồng giám khảo
Các thí sinh
57 thí sinh tham gia cuộc thi:
- **** - Vida Samadzai
- **** - Juany Gomez
- **** - Marisol Pipastrelli
- **** - Shivaune Field
- **** - Sofie Ydens
- **** - Claudia Cecilia Azaeda Melgar
- **** - Mirela Bulbulija
- **** - Priscila Poleselo Zandoná
- **** - Brooke Elizabeth Johnston
- **** - Carolina Salazar
- **** - Dong Meixi
- **** - Emily de Castro Giacometto
- **** - Marianela Zeledón Bolaños
- **** - Krystiana Aristotelou
- **** - Marie Petersen
- **** - Suanny Frontaán
- **** - Isabel Cristina Ontaneda Pinto
- **** - Kadi Tombak
- **** - Yodit Getahun
- **** - Jenni Suominen
- **** - Jennifer Pichard
- **** - Jolena Kwasow
- **** - Ama Amissah Quartey
- **** - Justine Olivero
- **** - Marie Claire Palacios Boeufgras
- ** - Dania Prince Mendez**
- **** - Aniko Szucs
- **** - Shwetha Vijay Nair
- **** - Moran Glistron
- **** - Asami Saito
- **** - Hazel Nzioki
- **** - Oh Yoo-mi
- **** - Teuta Hoxha
- **** - Mary Georges Hanna
- **** - Ying Ying Lee
- **** - Lorena Iren Velarde Briceño
- **** - Katey Ellen Price
- **** - Marynés Argüello César
- **** - Eva Ogberor
- **** - Fay Larsen
- **** - Jessica Doralis Segui Barrios †
- **** - Danitza Autero Stanic
- **** - Laura Marie Dunlap
- **** - Marta Matyjasik
- **** - Norelis Ortiz Acosta
- **** - Katarina Vucetic
- **** - Adele Koh
- **** - Sabina Begovic
- **** - Catherine Constantinides
- **** - Caroline Sonath
- **** - Catherine Waldenmeyer
- **** - Vairupe Pater Huioutu
- **** - Anongnat Sutthanuch
- **** - Diana Starkova
- **** - Jessica Schilling †
- **** - Driva Ysabella Cedeño Salazar
- **** - Nguyễn Ngân Hà
Chú ý
Lần đầu tham gia
- '''
-
-
-
-
Trở lại
*Lần cuối tham gia vào năm 2001:
Bỏ cuộc
Tham dự cuộc thi sắc đẹp quốc tế khác
Các thí sinh tham dự các cuộc thi khác:
;Hoa hậu Hoàn vũ
- 1998: ** - Dania Prince Mendez**
- 2002: **** - Isabel Ontaneda
- 2005: **** - Brooke Elizabeth Johnston (đại diện cho Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland) ;Hoa hậu Thế giới
- 2001: **** - Krystiana Aristotelou
- 2002: **** - Marta Matyjasik ;Hoa hậu Quốc tế
- 2002: **** - Isabel Ontaneda
- 2003: **** - Yodit Getahun
- 2004: **** - Marta Matyjasik ;Hoa hậu Hoàn cầu Quốc tế
- 2004: **** - Jolena Kwasow ;Nữ hoàng Sắc đẹp Toàn cầu
- 2005: **** - Jolena Kwasow (Á hậu 1) ;Hoa hậu Du lịch Quốc tế
- 2003: **** - Jolena Kwasow (Bán kết) ;Nữ hoàng Du lịch Quốc tế
- 2004: **** - Jolena Kwasow (Á hoàng 1)
- 2004: **** - Nguyễn Ngân Hà (Top 10)
- 2005: **** - Vida Samadzai (Miss Personality, đại diện cho Hoa Kỳ)
- 2006: **** - Marisol Pipastrelli ;Hoa hậu Quý bà Toàn cầu
- 2014: **** - Nguyễn Ngân Hà (Á hậu 1)
;Miss Continente Americano
- 2007: **** - Claudia Cecilia Azaeda Melgar ;Hoa hậu Châu Mỹ Latin
- 1999: ** - Dania Prince Mendez** (Chiến thắng, Miss Elegance) ;Miss Atlántico Internacional
- 2001: ** - Dania Prince Mendez** ;Reinado Internacional del Café
- 1998: ** - Dania Prince Mendez** ;Reina Mundial del Banano
- 2001: **** - Jessica Doralis Segui Barrios † ;Hoa hậu Châu Âu
- 2002: **** - Fay Larsen
- 2003: **** - Marta Matyjasik (Á hậu 4, Hoa hậu Ảnh) ;Hoa hậu Châu Á- Thái Bình Dương
- 2005: **** - Vida Samadzai (Hoa hậu Thân thiện)
Thông tin khác
- Bosnia và Herzegovina đoạt giải Hoa hậu Tài năng lần thứ hai liên tiếp.
- ****: Ngày 27 tháng 11 năm 2003, Jessica Schilling qua đời vì tai nạn ô tô ở Palm Springs, California. Khi đó cô mới 19 tuổi.
- ****: Ngày 27 tháng 9 năm 2010, Jessica Segui qua đời tại một bệnh viện ở Panama do bệnh phình mạch não.
