✨Khổng tước (định hướng)

Khổng tước (định hướng)

Khổng tước là một từ Hán Việt, có thể có nghĩa là: ;Động vật

  • Chim công: một loài chim thuộc họ Trĩ, có bộ lông đuôi dài và sặc sỡ.
  • Chi Polyplectron: chi gà tiền. : Polyplectron germaini là danh pháp của gà tiền mặt đỏ hay nhãn ban khổng tước trĩ (眼斑孔雀雉). : Polyplectron bicalcaratum là danh pháp của gà tiền mặt vàng hay hôi khổng tước trĩ (灰孔雀雉). :* Polyplectron katsumatae là danh pháp của gà tiền Hải Nam hay Hải Nam khổng tước trĩ (海南孔雀雉). ;Khác
  • Khổng Tước: tên một chòm sao trong 88 chòm sao, lấy hình dáng chim công
  • Đá khổng tước: đá quý màu lục, dễ biến sắc theo ánh sáng.
  • Khổng tước vũ (Chim công múa): tên một bài thơ của Nguyễn Du
  • Khổng tước linh: tên một binh khí, nằm trong bộ tiểu thuyết Thất chủng binh khí của Cổ Long
  • Khổng Tước Minh Vương: tên một vị Minh Vương của đạo Phật, nguyên căn là một con công, là vật cưỡi của Đức Chuẩn Đề.

Thể loại:Trang định hướng tên khoa học