✨Glenn Hoddle

Glenn Hoddle

Glenn Hoddle (27 tháng 10, 1957 tại Hayes, Luân Đôn) là huấn luyện viên bóng đá người Anh và cũng từng là tiền vệ bóng đá của các câu lạc bộ Tottenham Hotspur, AS Monaco, Chelsea, Swindon Town và đội tuyển Anh.

Năm 2007 ông được ghi danh vào bảo tàng lưu danh của các cầu thủ bóng đá quốc gia Anh. Đó là một vinh dự rất lớn mà không phải cầu thủ nào cũng có thể đạt được.

Sau khi từ giã sự nghiệp cầu thủ ông bắt đầu sự nghiệp huấn luyện. Các câu lạc bộ ông huấn luyện là Swindon Town (đưa đội này lên chơi ở giải ngoại hạng), Chelsea (đưa đội này lọt vào chung kết FA Cup), Southampton, Tottenham Hotspur (đưa các đội này lọt vào chung kết League Cup) và gần đây nhất là Wolverhampton Wanderers.

Ông cũng là huấn luyện viên đội tuyển Anh tham dự world cup 1998. Ở giải này đội tuyển Anh đã lọt được vào vòng 2 (16 đội) và chỉ để thua đội Argentina trên chấm 11m.

Danh hiệu

Cầu thủ

Tottenham Hotspur FA Cup: 1980–81, 1981–82 FA Charity Shield: 1981 (đồng vô địch) *UEFA Cup: 1983–84

AS Monaco *Division 1: 1987–88

Cầu thủ kiêm huấn luyện viên

Swindon Town *Football League First Division play-offs: 1993

Chelsea *FA Cup á quân: 1993–94

Huấn luyện viên

Tottenham Hotspur *Football League Cup á quân: 2001–02

Thống kê

Các trận đấu

|- |1975-76||rowspan="12"|Tottenham Hotspur||rowspan="2"|First Division||7||1|||||||||||||||| |- |1976-77||39||4|||||||||||||||| |- |1977-78||Second Division||41||12|||||||||||||||| |- |1978-79||rowspan="9"|First Division||35||7|||||||||||||||| |- |1979-80||41||19|||||||||||||||| |- |1980-81||38||12|||||||||||||||| |- |1981-82||34||10|||||||||||||||| |- |1982-83||24||1|||||||||||||||| |- |1983-84||24||4|||||||||||||||| |- |1984-85||28||8|||||||||||||||| |- |1985-86||31||7|||||||||||||||| |- |1986-87||35||3||||||||||||||||

|- |1987-88||rowspan="4"|Monaco||rowspan="4"|Division 1||34||8|||||||||||||||| |- |1988-89||32||18|||||||||||||||| |- |1989-90||3||1|||||||||||||||| |- |1990-91||0||0||||||||||||||||

|- |1991-92||rowspan="2"|Swindon Town||Second Division||22||0|||||||||||||||| |- |1992-93||First Division||42||1|||||||||||||||| |- |1993-94||rowspan="2"|Chelsea||rowspan="2"|Premier League||19||1|||||||||||||||| |- |1994-95||12||0|||||||||||||||| 472||90|||||||||||||||| 69||27|||||||||||||||| 541||117|||||||||||||||| |}

Các đội huấn luyện