✨Danh sách mã bưu chính ở Đức

Danh sách mã bưu chính ở Đức

Mã bưu chính của Đức (còn được gọi như Postleitzahlen hay PLZ trong ngôn ngữ quốc tế) bao gồm 5 chữ số được phân theo từng vùng; Đức là quốc gia đầu tiên áp dụng hệ thống mã bưu chính năm 1941, là nước đầu tiên công bố mã bưu chính trên thế giới vào 1/7/1993. Trước khi thống nhất Đông Đức và Tây Đức thành Cộng hòa Liên bang Đức, mã bưu chính chỉ gồm 4 chữ số.

Danh sách mã bưu chính của Đức

Dresden (region)

01001-01462: Dresden :01774: Pretzschendorf :01847: Lohmen :01809: Dohna :01987: Brandenburg :01731: Kreischa

Leipzig (region)

04003-04357: Leipzig :04416: Markkleeberg :04509: Delitzsch :04651: Bad Lausick :04758: Naundorf :04860: Torgau :04931: Brandenburg :04758: Oschatz

Bautzen (region)

02601-02626: Bautzen :02999: Knappensee :02977: Hoyerswerda :02997: Wittichenau *:02627: Ratibor

Zwickau (region)

98001-08066: Zwickau :98209: Auerbach (Vogtland) :98340: Schwarzenburg (Erzgebirge) :98468: Reichenbach

===[[Berlam_tiep arkin]] (region)=== :12277, 12279: Marienfelde :12305, 12307, 12309: Lichtenrade :13435, 13437, 13439: Wittenau :14109: Wannsee :13187, 13189: Pankow

Hamburg (region)

:20001-20999: Hamburg

Chemnitz (region)

09111 - 09131: Chemnitz :09380: Thalheim :09509: Pockau :09623: Frauenstein :09394: Hohndorf :09392: Auerbach

Mecklenburg-Vorpommern (region)

:17237: Möllenbeck :17489: Greifswald

Bremen (region)

*28078-28199: Bremen