✨Danh sách loại hợp kim
Danh sách các hợp kim có đến hiện nay và được sắp xếp theo thứ tự số nguyên tử của nguyên tố hóa học.
Chú ý: Bài này chỉ có tính liệt kê, nội dung chi tiết vui lòng xem các bài bách khoa về mỗi loại hợp kim.
Hợp kim của magnesi
- Magnox (nhôm)
Hợp kim của nhôm
Al-Li (liti) Alnico (nickel và cobalt) *Đura (đồng)
Hợp kim của kali
*NaK (natri)
Hợp kim của sắt
Thép (carbon) Thép không gỉ (chromi, nickel) AL-6XN Hợp kim 20 Celestrium Thép không gỉ hàng hải (Marine Grade Stainless) Thép không gỉ mactenit *Thép không gỉ dùng cho dụng cụ y tế Thép silic Thép carbon Thép hợp kim thấp Thép hợp kim cao Thép dụng cụ chromiolip Thép đamat Thép hợp kim thấp có độ bền cao Thép gió Thép mactenxit già Sắt (carbon) Gang (carbon) Fernico (nickel, cobalt) Elinva (nickel, chromi) Inva (nickel, carbon) Kova (nickel, cobalt) Gang kính Hợp kim Ferô Ferô bor Ferô chromi Ferô silic Ferô mangan Ferô mô lip đen Ferô magnesi Ferô nickel Ferô titani Ferô vanadi (Ferrovanadium)
Hợp kim của cobalt
Stalit (chromi, wolfram, carbon) Anico (hợp kim từ tính) *Vitali
Hợp kim của nickel
May so (đồng, kẽm) chromien (chromi) Hastenlloy (molypden, chromi và đôi khi wolfram) Inconel (chromi, sắt) *Permalloy
Hợp kim của đồng
- Đồng beryli (beryli)
- Đồng nickel (nickel)
- Bilon (bạc)
- Đồng thau (kẽm) Đồng thau Calamin (kẽm) Bạc Trung Hoa (kẽm)
- Đồng thiếc (thiếc, nhôm hoặc các nguyên tố khác)
- Hepatizon
- Shakudō
Hợp kim của kẽm
Hợp kim của gali
Hợp kim của bạc
Hợp kim của indi
Hợp kim của thiếc
- Thiếc hàn (chì, antimon)
- Hợp kim Babit
Hợp kim đất hiếm
Hợp kim của vàng
- Vàng hồng (Đồng)
Hợp kim của thủy ngân
Hợp kim của chì
*Hợp kim đúc chữ (Thiếc, antimon)