✨Danh sách khoáng vật

Danh sách khoáng vật

Đây là danh sách các khoáng vật. Một số khoáng vật có nhiều tên gọi khác nhau được chú thích (nhóm khoáng vật).

A

:Các dạng không được xếp

  • Agat (một dạng của thạch anh)
  • Alabaster (một dạng của thạch cao)
  • Alexandrit (một dạng của chrysoberyl)
  • Allingit (một dạng của hổ phách)
  • Alum
  • Amazonit (một dạng của microclin)
  • Amber (hổ phách)
  • Ametit (một dạng của thạch anh)
  • Ammolit (hữu cơ; cũng được xem là đá quý)
  • Amosit (một dạng của amphibol)
  • Anyolit (đá biến chất - zoisit, hồng ngọc, và hornblend)
  • Aquamarin (một dạng của beryl - ngọc lục bảo)
  • Asbest (một dạng của amphibol)
  • Avalit (một dạng của Illit)
  • Aventurin (Một dạng của thạch anh)

B

:Các dạng không được xếp:

  • Bauxit (quặng nhôm)
  • Beckerit (nhựa tự nhiên)
  • Bixbit (một dạng của beryl đỏ)

C

phải| [[Đồng tự sinh]]

:Các dạng không được xếp:

  • Carnelian (một dạng của thạch anh)
  • Canxedon (dạng ẩn tinh của thạch anh)
  • Chrysolit (forsterit màu vàng xanh)
  • Chrysopras (nicken lục chứa canxedon)
  • Chrysotil (tên nhóm asbest serpentine)
  • Citrin (thạch anh vàng)
  • Cleveite
  • Coltan (khoáng vật thuộc nhóm columbit)
  • Crocidolit (asbest riebeckit)
  • Cymophan (một dạng của chrysoberyl)

D

nhỏ|Hình tám mặt của tinh thể [[kim cương thô ở dạng tinh đám.]]

  • Danburit
  • Datolit
  • Davidit
  • Dawsonit
  • Delvauxit
  • Descloizit
  • Diadochit
  • Diaspor
  • Dickit
  • Digenit
  • Diopsid
  • Dioptas
  • Djurleit
  • Dolomit
  • Domeykit
  • Dumortierit

:Các dạng không được xếp:

  • Delessit (magnesian chamosit magnesi)
  • Diatomit (tảo diatomit)

Đ

  • Đồng tự sinh

E

F

:Các loại không được xếp:

  • Fassait một dạng của augit
  • Ferricret trầm tích được gắn kết bở sắt oxide

G

:Các dạng không được xếp:

  • Gedanit (nhưa hóa thạch)
  • Glessit (nhựa tự nhiên)

H

nhỏ|Khắc bằng [[hematit.]]

:Các dạng không được xếp:

  • Heliodor (Beryl màu vàng lục)
  • Heliotrop (Một dạng của canxedon)
  • Hiddenit (một dạng của spodumen)
  • Hyalit (một dạng của opan)

I

  • Idocras (tên gọi khác của vesuvianit)
  • Idrialit
  • Ikait
  • Illit
  • Ilmenit
  • Ilvait
  • Iodargyrit
  • Istisuit
  • Ivanukit

J

  • Jacobsit
  • Jadarit
  • Jadeit
  • Jamesonit
  • Jarosewichit
  • Jarosit
  • Jeffersonit
  • Jerrygibbsit
  • Juonniit
  • Jurbanit

:Các dạng không được xếp:

  • Jad (khoáng vật màu lục hoặc là jadeit hoặc là maphibol nephrit)
  • Jasper (một dạng của thạch anh)
  • Jet (gỗ hóa thạch)

K

  • Kimberlite :Các dạng không được xếp:
  • Keilhauit (một dạng của titan)
  • Krantzit (nhựa tự nhiên)
  • Kunzit (một dạng của spodumen)

L

:Các dạng không được xếp:

  • Lapis lazuli (đá chứa chủ yếu lazurit, canxít và pyrit)
  • Larimar (pectolit xanh dương)
  • Lechatelierit (thủy tinh thạch anh)
  • Lignit (một loại than)
  • Limonit -(mineraloid)
  • Lodeston (tên gọi khác của magnetit)
  • Lublinit một dạng canxít

M

nhỏ|Mẫu [[malachit được đánh bóng]] nhỏ|Muscovit|Mica trắng

:Các dạng không được xếp:

  • Magnesia
  • Mariposit (một dạng của mica trắng phengit)
  • Menilit (một dạng của opan)
  • Meerschaum (một dạng của sepiolit)
  • Milky quartz (thạch anh ám khói)
  • Morganit (beryl hồng)
  • Morion (tên gọi khác của thạch anh ám khói)

N

:Các dạng không được xếp:

  • Ngọc lục bảo (beryl màu lục)

O

nhỏ|[[Opan]]

  • Oligocla
  • Olivin (nhóm khoáng vật silicat)
  • Olivenit
  • Omphacit
  • Ordonezit
  • Oregonit
  • Orpiment
  • Orthochrysotil
  • Orthoclas
  • Osarizawait
  • Osmium
  • Osumilit
  • Otavit
  • Ottrelit
  • Overit :Các dạng không được xếp nhóm:
  • Onyx (một nhánh của canxedon)
  • Opan

P

:Các dạng không được xếp:

  • Palagonit (thủy tinh núi lửa đá bazan)
  • Perlit (thủy tinh núi lửa)
  • Phosphorit (apatit dạng khối lẫn tạp chất)
  • Plessit (gồm kamacit và taenit)
  • Pitchblend (unranit dạng khối lẫn tạp chất)
  • Pumicit (tên gọi khác của pumice)

Q

  • Quenstedtit

R

:Các dạng không được xếp nhóm:

  • Tinh thể đá (thạch anh)
  • Thạch anh hoa hồng
  • Roumanit (hổ phách)

S

:Các dạng không được xếp:

  • Sa phia (corundum có màu trừ màu đỏ)
  • Sard (một dạng của canxedon/thạch anh)
  • Satinspar (một dạng của thạch cao)
  • Smoky quartz (a brown or black variety of quartz)
  • Soapston (đá)
  • Spectrolit (một dạng của labradorit)
  • Stantienit (một dạng của hổ phách)

T

phải| [[turquois dạng khối cùng với thạch anh ở Mineral Park, Arizona.]] nhỏ|[[Thạch anh]]

:Các dạng không được xếp:

  • Tanzanit (một dạng của Zoisit)
  • Thạch anh
  • Thulit (một dạng của Zoisit)
  • Travertin (một dạng của cacbonat calci)
  • Tsavorit (một dạng của granat)

U

  • Uchucchacuait
  • Uklonskovit
  • Ulexit
  • Ullmannit
  • Ulvospinl
  • Umangit
  • Umber
  • Umbite
  • Upalit
  • Uraninit
  • Uranophan
  • Uranopilit
  • Uvarovit

:Các dạng không được xếp:

  • Ultramarin
  • Unakit, đá có thành phần gồm fenspat, epidot và thạch anh
  • Uralit actinolit

V

  • Vaesit
  • Valentinit
  • Vanadinit
  • Vàng
  • Variscit
  • Vaterit
  • Vauquelinit
  • Vauxit
  • Vermiculit
  • Vesuvianit
  • Villiaumit
  • Violarit
  • Vivianit
  • Volborthit

W

X

  • Xenotim
  • Xifengit
  • Xonotlit

Y

  • Ye'elimit
  • Ytrialit
  • Yttrocerit
  • Yttrocolumbit

Z