✨Danh sách chư hầu vương Tây Hán

Danh sách chư hầu vương Tây Hán

Danh sát này liệt kê các chư hầu vương của triều Tây Hán.

Trong trường hợp một chư hầu quốc bị trừ bỏ vì các lý do như mưu phản, phạm tội, hay không có người thừa kế, bảng liệt kê sẽ chấm dứt. Nếu sau đó có một chư hầu quốc khác được phong có cùng tên thì được ghi trong bảng mới.

Sở quốc

Sở quốc (201 TCN-68 TCN)

Sở quốc (50 TCN-9)

Kinh quốc

Ngô quốc

Yên quốc

Yên quốc (202 TCN-181 TCN)

Yên quốc (180 TCN-180 TCN)

Yên quốc (179 TCN-127 TCN)

Yên quốc (117 TCN-80 TCN)

Quảng Dương quốc

Tề quốc

Tề quốc (203 TCN-125 TCN)

Tề quốc (117 TCN-110 TCN)

Tế Bắc quốc

Tế Bắc quốc (178 TCN-176 TCN)

Tế Bắc quốc (164 TCN-86 TCN)

Tế Nam quốc

Giao Tây quốc

Giao Đông quốc

Tri Xuyên quốc

Thành Dương quốc

Lã quốc

Hoài Nam quốc

Hoài Nam quốc (203 TCN-173 TCN)

Hoài Nam quốc (164 TCN-121 TCN)

Lư Giang quốc

Hành Sơn quốc

Lục An quốc

Lương quốc

Lương quốc (202 TCN-180 TCN)

Lương quốc (178 TCN-3)

Lương quốc (5-9)

Hàn quốc

Đại quốc

Đại quốc (200 TCN-199 TCN)

Đại quốc (196 TCN-65 TCN)

Thái Nguyên quốc

Hoài Dương quốc

Hoài Dương quốc (187 TCN-180 TCN)

Hoài Dương quốc (176 TCN-168 TCN)

Hoài Dương quốc (155 TCN-153 TCN)

Hoài Dương quốc (63 TCN-9)

Lỗ quốc

Lỗ quốc (187 TCN-180 TCN)

Lỗ quốc (155 TCN-5 TCN)

Lỗ quốc (4 TCN-9)

Xương Ấp quốc

Lâm Giang quốc

Lâm Giang quốc (155 TCN-152 TCN)

Lâm Giang quốc (150 TCN-147 TCN)

Trường Sa quốc

Trường Sa quốc (202 TCN-157 TCN)

Trường Sa quốc (155 TCN-47 TCN)

Trường Sa quốc (45 TCN-9)

Triệu quốc

Triệu quốc (203 TCN-153 TCN)

Triệu quốc (152 TCN-68 TCN)

Triệu quốc (66 TCN-9)

Trung Sơn quốc

Trung Sơn quốc (154 TCN=54 TCN)

Trung Sơn quốc (47 TCN—1 TCN)

Trung Sơn quốc (1-9)

Hà Gian quốc

Hà Gian quốc (178 TCN-164 TCN)

Hà Gian quốc (155 TCN-37 TCN)

Hà Gian quốc (32 TCN-9)

Thanh Hà quốc

Hằng Sơn quốc, Thường Sơn quốc

Dọ kị húy Hán Văn Đế Lưu Hằng nên đã đổi Hằng Sơn thành Thường Sơn

Hằng Sơn quốc (187 TCN-180 TCN)

Thường Sơn quốc (145 TCN-113 TCN)

Chân Định quốc

Tứ Thủy quốc

Quảng Lăng quốc

Quảng Lăng quốc (117 TCN-54 TCN)

Quảng Lăng quốc (47 TCN-17 TCN)

Quảng Lăng quốc (11 TCN-9)

Cao Mật quốc

Định Đào quốc

Định Đào quốc (52 TCN—50 TCN)

Định Đào quốc (41 TCN-5 TCN)

Quang Xuyên quốc

Quảng Xuyên quốc (155 TCN-152 TCN)

Quảng Xuyên quốc (148 TCN-70 TCN)

Quảng Xuyên quốc (66 TCN-50 TCN)

Bình Can quốc

Quảng Bình quốc

Tín Đô quốc

Tín Đô quốc (37 TCN-23 TCN)

Tín Đô quốc (5 TCN-9)

Đông Bình quốc

Đông Bình quốc (52 TCN-4 TCN)

Đông Bình quốc (1-7)

Tế Đông quốc

Giang Đô quốc

Sơn Dương quận

Sơn Dương quốc (144 TCN-135 TCN)

Sơn Dương quốc (33 TCN-25 TCN)

Tế Dương quốc

Tế Âm quốc

Nhữ Nam quốc

Tế Xuyên quốc

Tế Xuyên quốc (181 TCN-180 TCN)

Tế Xuyên quốc (144 TCN-138 TCN)

Quảng Đức quốc

Quảng Đức quốc (19 TCN-18 TCN)

Quảng Đức quốc (2-9)

Quảng Tông quốc

Quảng Thế quốc

Phục ngoại chư vương

Nam Việt

Đông Âu

Mân Việt

Nam Hải