✨Bảng thừa số nguyên tố
Bảng này cho dạng phân tích tiêu chuấn (xem định lý cơ bản của số học) của các số tự nhiên từ 1 đến 1000. Khi n là một số nguyên tố, phân tích tiêu chuẩn của n là chính nó và trong bảng này n được in đậm.
1 là một số đặc biệt, nó không phải là số nguyên tố và cũng không phải là hợp số, vì nó chỉ có 1 ước số là chính nó.
Từ 1 đến 100
|
|
|
|
|}
Từ 101 đến 200
|
|
|
|
|}
Từ 201 đến 300
|
|
|
|
|}
Từ 301 đến 400
|
|
|
|
|}
Từ 401 đến 500
|
|
|
|
|}
Từ 501 đến 600
|
|
|
|
|}
Từ 601 đến 700
|
|
|
|
|}
Từ 701 đến 800
|
|
|
|
|}
Từ 801 đến 900
|
|
|
|
|}
Từ 901 đến 1000
|
|
|
|
|}